Máy trộn cao tốc
Tổng quan:
Thiết bị thiết kế, chế tạo theo những tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật tiên tiến nhất, phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn GMP-WHO.
Máy được dùng để trộn bột, tạo cốm bằng bột và dịch kết dính. Máy được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dược, công nghiệp thực phẩm, hoát chất…
- Thiết bị thiết kế, chế tạo theo những tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật tiên tiến nhất, phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn GMP-WHO :
- Thiết kế máy theo tiêu chuẩn Châu Âu (DIN)
- Hệ thống điện thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế nhằm sử dụng điện an toàn (IEC 364).
- Thời gian nhào trộn nhanh : 5 – 15 phút/mẻ, đảm bảo mức độ đồng đều cao.
- Điều khiển bằng PLC và màn hình cảm ứng HMI.
Vận hành đơn giản và thân thiện với môi trường.
- Đóng – mở nắp nồi trộn bằng xylanh khí nén, dễ dàng và nhanh chóng.
- Các phần tiếp xúc với nguyên liệu như : nồi trộn, cánh đảo… làm bằng inox 316L
- Bề mặt trong, ngoài máy được xử lý kỹ lưỡng, đạt độ bóng cao. Vệ sinh máy rất dễ dàng.
Thông số kỹ thuật:
STT | Thông số | MNT-100 | MNT-150 | MNT-200 |
1 | Công suất | 100 Kg/mẻ | 150 Kg/mẻ | 200 Kg/mẻ |
2 | Đường kính nồi trộn | 930 mm | 1100 mm | 1200 mm |
3 | Thể tích buồng trộn | 300 lít | 450 lít | 600 lít |
4 | Công suất Motor cánh trộn | 15,0 kW | 22,5 kW | 30,0 kW |
5 | Tốc độ cánh trộn | 10 - 160 rpm | ||
6 | Công suất Motor cánh chém | 5,5 kW | 7,5 kW | 7,5 kW |
7 | Tốc độ cánh chém | 1400 - 2900 rpm | ||
8 | Nguồn khí nén | 6 -7 bar 600 lít/phút |
6 -7 bar 700 lít/phút |
6 -7 bar 800 lít/phút |
9 | Nguồn điện | 380V, 3P, 50Hz | ||
10 | Kích thước máy chính (DxRxC) | 2200x2200x2000 mm | 2330x2120x2260 mm | 2650x2350x2660 mm |